SA10:E20 | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ | ƯU ĐÃI 15% | GHI CHÚ |
Chẩn đoán hình ảnh | ||||
1 | Nội soi trực tràng ống mềm | Phát hiện tình trạng trĩ, rò hậu môn, bệnh lý u, ung thư, viêm loét trực tràng, polyp… | ||
2 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng không sinh thiết | Phát hiện tình trạng viêm, xuất huyết hoặc các khối u bất thường ở đường tiêu hóa trên | ||
3 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng có sinh thiết | |||
4 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm không sinh thiết | Phát hiện tình trạng viêm, xuất huyết hoặc các khối u bất thường trên toàn bộ đường tiêu hóa | ||
5 | Nội soi đại trực tràng toàn bộ ống mềm có sinh thiết | |||
6 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm | |||
7 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng + Đại trực tràng toàn bộ ống mềm | Phát hiện tình trạng viêm, xuất huyết hoặc các khối u bất thường trên toàn bộ đường tiêu hóa | ||
8 | Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng + Đại trực tràng toàn bộ ống mềm (gây mê) | |||
9 | Chụp X-Quang khớp (theo chỉ định Bác sĩ) | Phát hiện những bất thường tại xương khớp | ||
Xét nghiệm | ||||
1 | Toxocara | Tầm soát giun đũa chó, mèo | ||
2 | Cysticercus cellulosae (Sán lợn) Ab miễn dịch tự động | Tầm soát Giun đầu gai | ||
3 | Gnathostoma | Tầm soát nhiễm giun đầu gai | ||
4 | Fasciola | Tầm soát Sán lá gan lớn | ||
5 | E. histolytica E21 | Tầm soát Amip trong gan/ phổi | ||
6 | Echinococcus granulosis | Tầm soát Sán dãi chó |