BÁO GIÁ GÓI CHĂM SÓC SỨC KHỎE NÂNG CAO NĂM 2024

BÁO GIÁ GÓI CHĂM SÓC SỨC KHỎE NÂNG CAO NĂM 2024
15/09/2024 09:06 PM 41 Lượt xem
    STT NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
    (NAM)
    ĐƠN GIÁ
    (NỮ)
     GHI CHÚ 
    1 KHÁM TỔNG QUÁT: Cân, đo huyết áp và khám chuyên khoa Mắt, Tai mũi họng, Răng Hàm Mặt, Nội tổng quát, Ngoại tổng quát, Da liễu                   Đánh giá tổng quát các biểu hiện bệnh lý lâm sàng trên cơ thể, thông qua việc thăm khám trực tiếp  
    2 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)     Tầm soát các dấu hiệu bất thường về chỉ số của máu
    3 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)     Hỗ trợ tầm soát: bệnh đái tháo đường, nhiễm ceton, đái tháo nhạt, bệnh thận, viêm nhiễm đường tiết niệu, tiểu máu, tiểu đạm
    4 Điện giải đồ (Na+, K+, CL+)     Đánh giá tình trạng rối loạn điện giải trong cơ thể
    5 Định lượng sắt huyết thanh      Xác định hàm lượng sắt trong máu, theo dõi tình trạng thiếu máu
    6 Định lượng Ferritin     
    7 Định lượng Acid Uric      Tầm soát bệnh Gout 
    8 Định lượng Glucose      Tầm soát bệnh tiểu đường
    9 Định lượng HbA1c     
    10 Định lượng Cholesterol toàn phần      Phát hiện hội chứng rối loạn chuyển hóa Lipid, nguy cơ xơ vữa động mạch và bệnh lý tim mạch       
    11 Định lượng HDL–C     
    12 Định lượng LDL–C     
    13 Định lượng Triglyceride     
    14 Định lượng FT4 [máu]     Xác định bất thường chức năng tuyến giáp
    15 Định lượng FT3 [máu]    
    16 Định lượng TSH [máu]    
    17 Đo hoạt độ ALT/ SGPT      Đánh giá tổn thương tế bào gan, theo dõi diễn tiến các bệnh lý gây tổn thương tế bào gan
    18 Đo hoạt độ AST/ SGOT    
    19 Đo hoạt độ GGT     
    20 Định lượng Ure      Đánh giá chức năng thận, theo dõi diễn tiến các bệnh lý gây tổn thương thận 
    21 Định lượng Creatinine     
    22 HBsAg miễn dịch tự động (Kháng nguyên viêm gan B)     Xác định tình trạng nhiễm viêm gan siêu vi B
    23 Anti HBs định lượng (Kháng thể viêm gan siêu vi B)     Xác định kháng thể kháng virus viêm gan siêu vi B
    24 Anti HCV miễn dịch tự động (Kháng thể viêm gan siêu vi C)     Kiểm tra kháng thể kháng virus viêm gan siêu vi C
    25 Định lượng AFP      Tầm soát ung thư gan 
    26 Định lượng CEA      Tầm soát ung thư đại trực tràng, dạ dày, phổi
    27 Định lượng CA 19-9      Tầm soát ung thư tụy, đại trực tràng, đường mật, dạ dày
    28 Định lượng CA 15-3      Tầm soát ung thư vú (Nữ) 
    29 Định lượng CA 125      Tầm soát ung thư buồng trứng (Nữ) 
    30 Định lượng Cyfra 21-1      Tầm soát ung thư phổi
    31 Định lượng PSA toàn phần     Tầm soát ung thư tiền liệt tuyến ở nam
    32 Định lượng PSA toàn phần    
    33 Điện tim thường      Theo dõi các bất thường về dẫn truyền điện tim
    34 Siêu âm Doppler tim màu     Tầm soát, kiểm tra các dấu hiệu bệnh tim mạch, xác định các bất thường khác nhau trong cơ tim và van tim
    35 Siêu âm ổ bụng (gan, mật, tụy, thận, bàng quang)     Tầm soát và đánh giá bệnh lý vùng bụng: Gan, mật, thận, bàng quang, niệu quản; tử cung, buồng trứng (nữ); tiền liệt tuyến (nam), lách, tụy; Một số bệnh lý đường tiêu hóa: viêm ruột thừa, các khối u lớn trong ổ bụng
    36 Siêu âm tuyến giáp     Tầm soát các bệnh lý của tuyến giáp
    37 Siêu âm tuyến vú hai bên     Tầm soát ung thư vú, kiểm tra các dấu hiệu bệnh lý ở vú
    38 Siêu âm Doppler mạch máu ngoài sọ (hệ mạch cảnh đốt sống)     Theo dõi tình trạng xơ vữa huyết khối trong lòng mạch cảnh đốt sống
    39 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới     Theo dõi tình trạng xơ vữa huyết khối trong lòng mạch máu chi dưới
    41 Pap'smear     Phát hiện những tế bào bất thường ở cổ tử cung và tầm soát ung thư cổ tử cung (Miễn phí công khám phụ khoa)
    42 Hồ sơ khám     Sử dụng loại giấy A3 các trường thông tin trực tiếp trên hồ sơ khám
    43 Kết luận + phân loại hồ sơ theo quy định     Kết luận theo quyết định
    1613/BYT-QĐ
    44 Tư vấn sức khỏe sau khi khám      Được Bác Sĩ chuyên khoa tư vấn - điều trị
    (nếu có bệnh lý) sau khi có kết quả khám sức khỏe. 
    TỔNG CỘNG (VNĐ)      
    Zalo
    Hotline